Tr/Chứng | Biểu | Lý |
Mạch | Phù | Trầm |
Rêu lưỡi | Trắng | Vàng |
Chất lưỡi | nhợt | đỏ |
Sốt | sốt nhẹ, kèm ớn lạnh | sốt cao |
Tr/Chứng | Hàn | Nhiệt |
Mạch | Trì (chậm) | Sác (nhanh) |
Rêu lưỡi | Trắng | Vàng |
Sốt | sốt nhẹ, kèm ớn lạnh | sốt cao |
Sợ | sợ lạnh | sợ nóng |
Khát | Không khát (uống ít) | Khát nhiều (uống nhiều) |
Tay chân | lạnh | nóng (phiền nhiệt) |
Tiểu tiện | nước tiểu trong, nhiều | nước tiểu vàng, ít, đặc |
Đại tiện | tiêu chảy | táo bón |
Tr/Chứng | Hư | Thực |
Thời gian bệnh | bệnh cũ (mạn tính) | mới mắc (cấp tính) |
Ấn chẩn | Thiện án (ấn vào giảm đau) | Cự án (ấn vào đau thêm) |
Mồ hôi | Tự hãn hoặc Đạo hãn *xem chú thích* | ______ |
Tiếng nói | Nhỏ | thô, mạnh |
Ấn nút để chọn 3 huyệt bất kỳ.
Mình chỉ random lấy 3 trong 65 huyệt, tới thi rồi nên mình hông rảnh để viết code thông minh hơn. Vì thế có khi gặp 2/3 huyệt có vị trí giống nhau (như cùng ở lưng, cùng ở bụng,...) trong một lần random, nên các bạn hãy thông cảm và ấn nút thêm 1 lần nữa chứ đừng chửi mình ngu tội nghiệp.
Ấn vào tên huyệt để đánh dấu và ôn lại
STT | Tên huyệt | Random 1 | Random 2 | Random 3 | |
1 | Bách hội | Bách hội | Phong long | Can du | |
2 | Ấn đường | Huyết âm du | Giáp xa | Phế du | |
3 | Thái dương | Tâm du | Thiên xu | Thần môn | |
4 | Thính cung | Hợp cốc | Huyết âm du | Hợp cốc | |
5 | Phong trì | Dương lăng tuyền | Khâu khư | Liệt khuyết | |
6 | Ế phong | Toán trúc | Địa thương | Nghinh hương | |
7 | Giáp xa | Thái dương | Quan nguyên | Đởm du | |
8 | Toán trúc | Ế phong | Công tôn | Thái xung | |
9 | Nhân trung | Thiên xu | Ủy trung | Công tôn | |
10 | Nghinh hương | Thái khê | Uyển cốt | Trung cực | |
11 | Địa thương | Trung phủ | Khí hải | Quang minh | |
12 | Kiên ngung | Tỳ du | Kiên ngung | Uyển cốt | |
13 | Thiên lịch | Thái uyên | Dương trì | Thái bạch | |
14 | Khúc trì | Khí hải | Kinh môn | Huyết hải | |
15 | Thái uyên | Công tôn | Nghinh hương | Thông lý | |
16 | Liệt khuyết | Phong trì | Chương môn | Hoàn khiêu | |
17 | Hợp cốc | Đại lăng | Kinh cốt | Thiên lịch | |
18 | Thần môn | Ngoại quan | Ấn đường | Phi dương | |
19 | Thông lý | Đởm du | Trung cực | Tam âm giao | |
20 | Đại lăng | Huyết hải | Toán trúc | Đản trung | |
21 | Nội quan | Đản trung | Bàng quang du | Đại chùy | |
22 | Ngoại quan | Thính cung | Túc tam lý | Tâm du | |
23 | Uyển cốt | Địa thương | Hoàn khiêu | Dương lăng tuyền | |
24 | Chi chính | Phong long | Thái uyên | Thính cung | |
25 | Dương trì | Đại chùy | Chi chính | Thái khê | |
26 | Trung cực | Khúc trì | Khúc trì | Trung phủ | |
27 | Quan nguyên | Thận du | Thông lý | Quan nguyên | |
28 | Khí hải | Kinh môn | Thái xung | Nhân trung | |
29 | Cự khuyết | Thông lý | Vị du | Chi chính | |
30 | Trung quản | Kỳ môn | Tam âm giao | Thái uyên | |
31 | Đản trung | Can du | Thái dương | Toán trúc | |
32 | Thiên xu | Liệt khuyết | Xung dương | Giáp xa | |
33 | Trung phủ | Thái xung | Thiên lịch | Phong long | |
34 | Chương môn | Nhân trung | Thái bạch | Kinh cốt | |
35 | Kỳ môn | Xung dương | Phế du | Đại chung | |
36 | Kinh môn | Ủy trung | Phi dương | Lãi câu | |
37 | Đại chùy | Đại chung | Trung quản | Ngoại quan | |
38 | Phế du | Cự khuyết | Cự khuyết | Chương môn | |
39 | Huyết âm du | Trung cực | Đại chung | Khâu khư | |
40 | Tâm du | Quang minh | Can du | Phong trì | |
41 | Can du | Đại trường du | Phong trì | Khí hải | |
42 | Đởm du | Thái bạch | Huyết hải | Túc tam lý | |
43 | Tỳ du | Giáp xa | Thính cung | Bách hội | |
44 | Vị du | Túc tam lý | Ngoại quan | Khúc trì | |
45 | Thận du | Kiên ngung | Đại lăng | Trung quản | |
46 | Đại trường du | Kinh cốt | Lãi câu | Địa thương | |
47 | Bàng quang du | Quan nguyên | Trung phủ | Nội quan | |
48 | Túc tam lý | Lãi câu | Đại chùy | Thái dương | |
49 | Phong long | Uyển cốt | Đản trung | Huyết âm du | |
50 | Xung dương | Thiên lịch | Liệt khuyết | Ấn đường | |
51 | Thái bạch | Tam âm giao | Thận du | Dương trì | |
52 | Công tôn | Phi dương | Bách hội | Kỳ môn | |
53 | Tam âm giao | Trung quản | Thái khê | Đại lăng | |
54 | Huyết hải | Phế du | Ế phong | Thận du | |
55 | Dương lăng tuyền | Nghinh hương | Tâm du | Ế phong | |
56 | Quang minh | Bàng quang du | Thần môn | Kiên ngung | |
57 | Hoàn khiêu | Dương trì | Quang minh | Ủy trung | |
58 | Khâu khư | Vị du | Nhân trung | Thiên xu | |
59 | Lãi câu | Ấn đường | Kỳ môn | Bàng quang du | |
60 | Thái xung | Thần môn | Dương lăng tuyền | Đại trường du | |
61 | Phi dương | Nội quan | Đởm du | Xung dương | |
62 | Ủy trung | Chi chính | Hợp cốc | Cự khuyết | |
63 | Kinh cốt | Hoàn khiêu | Đại trường du | Vị du | |
64 | Thái khê | Khâu khư | Tỳ du | Kinh môn | |
65 | Đại chung | Chương môn | Nội quan | Tỳ du |
Mình sẽ chỉ random 1/25 hình, các bạn tự kiểm tra xong rồi thì bấm để chọn ảnh khác nha.
Thi 6 cây (6/25 hình bên dưới). Trong 25 hình thì thiếu cây Mạch môn, phần lá Vông (2 hình), lá Dâu (2 hình), tổng cộng chỉ có 23/24 cây thôi. Nói 25 cây thi nhưng thực chất chỉ có 24 cây, vì cây Nhục quế không có tiêu bản
Lúc thi, nhìn mỗi cây (6 cây) phải điền vào bảng có 4 cột, gồm: Tên cây, Bộ phận dùng, Thành phần hóa học, Công dụng